THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2019 HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Mã trường: GTA
Địa chỉ: 54 – Triều Khúc – Thanh Xuân Nam – Thanh Xuân – Hà Nội
Website: www.utt.edu.vn
Điện thoại: 0438 544 264
1. Đối tượng tuyển sinh
– Học sinh đã tốt nghiệp THPT
– Người đã tốt nghiệp trung cấp, nếu tốt nghiệp trung cấp cần có giấy tờ xác nhận đã hoàn thành hết chương trình học THPT
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học công nghệ giao thông vận tải tổ chức tuyển sinh trên cả nước
3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu
Mã ngành xét tuyển | Các chuyên ngành đào tạo | Chỉ tiêu |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI | ||
7510104 | Xây dựng Cầu Đường bộ | 80 |
7510102 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 30 |
7510201 | Cơ khí Máy xây dựng | 80 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 40 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 10 |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC | ||
7510205VP | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 |
7510605VP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 10 |
7480104VP | Hệ thống thông tin | 15 |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN | ||
7480101TN | Logistics và vận tải đa phương thức | 10 |
7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 |
7480104TN | Hệ thống thông tin | 15 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: 1.680 chỉ tiêu
Mã ngành xét tuyển | Ngành/ chuyên ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Các tổ hợp môn
xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI | |||
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành:
1. Xây dựng Cầu Đường bộ 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh 3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp 4. Quy hoạch và kỹ thuật giao thông 5. Quản lý dự án 6. Quản lý chất lượng công trình xây dựng 7. Xây dựng Đường sắt – Metro 8. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển |
160 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:
1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2. Hệ thống thông tin xây dựng (BIM) 3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt- Anh |
65 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô, gồm các chuyên ngành:
1. Công nghệ kỹ thuật Ô tô 2. Cơ điện tử trên Ô tô |
200 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:
1. Cơ khí Máy xây dựng 2. Cơ khí chế tạo 3. Tàu thủy và thiết bị nổi 4. Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro |
85 | |
7510203 | Cơ điện tử | 110 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7480201 | Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:
1. Công nghệ thông tin 2. Công nghệ thông tin Việt – Anh |
90 | |
7480104 | Hệ thống thông tin | 135 | |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 65 | |
7510302 | Điện tử – viễn thông | 120 | |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 20 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7340122 | Thương mại điện tử | 45 | |
7340301 | Kế toán, gồm các chuyên ngành:
1. Kế toán doanh nghiệp 2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính |
140 | |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 40 | |
7340101 | Quản trị doanh nghiệp, gồm các chuyên ngành:
1. Quản trị doanh nghiệp 2. Quản trị Marketing 3. Quản trị Tài chính và đầu tư |
120 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 30 | |
7840101 | Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành:
1. Logistics và Vận tải đa phương thức 2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ 3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt |
65 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Hóa, Sinh |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC | |||
7510104VP | Xây dựng Cầu đường bộ | 15 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102VP | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 10 | |
7340301VP | Kế toán doanh nghiệp | 15 | |
7510205VP | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 | |
7510605VP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | |
7480104VP | Hệ thống thông tin | 15 | |
7580301VP | Kinh tế xây dựng | 10 | |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN | |||
7510104TN | Xây dựng Cầu đường bộ | 15 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102TN | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 15 | |
7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 | |
7480104TN | Hệ thống thông tin | 15 | |
7340301TN | Kế toán doanh nghiệp | 15 | |
NGÀNH DỰ KIẾN MỞ NĂM 2019 (CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI) | |||
7340405 (*) | Hệ thông thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:
1. Hệ thống thông tin kế toán kiểm toán 2. Hệ thống thông tin tài chính doanh nghiệp 3. Hệ thống thông tin quản lý kinh tế đối ngoại 4. Hệ thống thông tin quản lý kinh doanh quốc tế |
(*) Ngành dự kiến mở năm 2019.
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
|
7340302 (*) | Kiếm toán xây dựng cơ bản |
4. Phương thức tuyển sinh
Có 2 phương thức xét tuyển chính: Xét tuyển theo kết quả thi THPT hoặc xét tuyển theo học bạ
Điều kiện chung để nhận đăng ký xét tuyển: Đã tốt nghiệp THPT
Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp
Xét tuyển học bạ: Xét điểm trung bình lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển, lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp
Xét tuyển thẳng: Những đối tượng đáp ứng điều kiện tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, quy chế của bộ giáo dục đào tạo sẽ được nhà trường xem xét. Hoặc học sinh có kết quả trung bình kết quả học tập 02 năm THPT đạt loại Giỏi
Leave a Reply